3/5 trong 10 Đánh giá

Sat, ngày 04/01/2025, 12:01 (GMT +7)

Cuối kì 1 toán 11 năm học 2024 2025 trường Nguyễn Gia Thiều

Đề cuối kì 1 toán 11 trường THPT Nguyễn Gia Thiều năm học 2024 2025

Học sinh lớp 11 của nhà trường chính thức được làm bài kiểm tra cuối kì 1 môn toán theo yêu cầu hiện hành. Đề kiểm tra được làm kĩ càng đảm bảo được các yêu cầu hiện hành về việc đánh giá cuối kì dành cho học sinh lớp 11, đồng thời vẫn tạo phân hóa tốt cho học sinh giỏi của nhà trường, chúng tôi xin chia sẻ 2 mã đề gốc cùng đáp án của đề kiểm tra này đến thầy cô và học sinh.

 

Ấn đây để xem đề cương toán 11 ra ngày 30/11/2024

 

Mã đề: 114

Phần I.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.  Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 0 là:

A. $\lim \dfrac{1}{{{n}^{2}}}$.

B. $\lim \dfrac{2n}{n+1}$.

C. $\lim \dfrac{{{2}^{n}}}{{{2}^{n}}+2}$.          

D. $\lim \dfrac{{{3}^{n}}}{{{2}^{n}}+1}$.

Câu 2.  Ta có $\underset{x\to \,-2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-4}{x+2}$ bằng:

A. 0.                   

B. –4.                   

C. $+\infty $.                 

D. $-\infty $.

Câu 3.  Ta có $\underset{x\,\to \,-{{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}}{x+2}$ bằng:

A. –4.                   

B. 0.               

C. 4.                

D. $+\infty $.

Câu 4.  Ta có $\underset{x\,\to \,-\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x+4}{x+2}$ bằng:

A. –1.                   

B. 0.                     

C. 1.               

D. $+\infty $.

Câu 5.  Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:

A. đi qua ba điểm không thẳng hàng.         

B. đi qua bốn điểm phân biệt.           

C. đi qua hai đường thẳng phân biệt.             

D. đi qua một điểm và một đường thẳng.

Câu 6.  Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.           

B.  Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.               

C.  Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.            

D.  Hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng và không có điểm chung thì song song.

Câu 7.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình thang, $AD\,\text{//}\,BC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( SAD \right)$ và $\left( SBC \right)$ là đường thẳng qua $S$ và

A. qua giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$, ${BD}$.         

B. song song với ${AB}$.             

C. song song với ${AD}$.             

D. song song với ${AC}$.

Câu 8.  Cho tứ diện ${ABCD}$. Gọi ${I}$ là trung điểm của ${AD}$, ${J}$ là trung điểm của ${BC}$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( IBC \right)$ và $\left( JAD \right)$ là:

A. ${IJ}$.                   

B. ${AJ}$.                   

C. ${BC}$.                         

D. ${CI}$.

Câu 9.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành. Gọi $M\,,\,\,N\,,\,\,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SA\,,\,\,SB\,,\,\,SC$. Khẳng định nào dưới đây sai ?

A. $PN\,\,\text{//}\,\,AD$.         

B. $MP\,\,\text{//}\,\,\left( ABCD \right)$.           

C. $\left( MNP \right)\,\,\text{//}\,\,\left( ABCD \right)$.                

D. $MN\,\,\text{//}\,\,BC$.

Câu 10. Cho điểm $M$ trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên. Số đo của góc lượng giác $(OA,OM)$ bằng:

A. $-\dfrac{\pi }{3}+k\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.       

B. $-\dfrac{5\pi }{3}+k2\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.               

C. $\dfrac{\pi }{3}+k2\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.              

D. $\dfrac{5\pi }{3}+k2\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.

Câu 11.  Một rạp chiếu phim có 16 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 14 ghế, hàng thứ hai có 15 ghế, hàng thứ ba có 16 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:

A. 344 000 đồng.             

B. 25 520 000 đồng.               

C. 37 840 000 đồng.           

D. 75 680 000 đồng.

Câu 12.  Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 2, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.

Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:

A. 8.           

B. 4.               

C. 2.               

D. $\dfrac{1}{2}$.

Phần II.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.  Cho biểu thức $H=\dfrac{\sin \left( x-2024\pi  \right)+\cos \left( \dfrac{\pi }{2}-x \right)}{\sin \left( \pi -x \right)+\sin \left( \pi +x \right)-2}$.

a) Ta có $\sin \left( \pi -x \right)\,\,=\,\,\sin x$.

b) Ta có $\cos \left( \dfrac{\pi }{2}-x \right)=\sin x$.

c) Ta có $\sin \left( x-2024\pi \right)=-\sin x$.

d) Rút gọn biểu thức $H=0$.

Đáp số:  ĐÚNG ,  ĐÚNG ,  SAI ,  SAI.

Câu 2.  Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ được xác định bởi: ${{u}_{1}}=1$ và ${{u}_{n}}={{u}_{n-1}}+2n$ với mọi $n\ge 2$.

a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 1 ; 5 ; 11.

b) Số hạng thứ tư của dãy là: 17.

c) Ta có ${{u}_{4}}>{{u}_{3}}$.

d) $\left( {{u}_{n}} \right)$ là một dãy số giảm.

Đáp số:  ĐÚNG ,  SAI ,  ĐÚNG ,  SAI.

Câu 3.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $SI=2IC$. Gọi $P$ là giao điểm của ${AC}$ và $\left( SMD \right)$. Gọi $K$ là giao điểm của ${AI}$ và $\left( SMD \right)$.

a) Ta có $P$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$ và $SD$.

b) Ta có ${K}$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${AI}$ và $SP$.

c) Ðường thẳng ${IP}$ song song với mặt phẳng $\left( SAB \right)$.

d) Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $\left( IMA \right)$ tại $H$. Gọi $\dfrac{MK}{MH}=\dfrac{a}{b}$ trong đó $a,\,\,b$ là hai số nguyên dương và $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Ta có $a+b=7$.

Đáp số:  SAI ,  ĐÚNG ,  ĐÚNG ,  SAI.

Câu 4.  Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất $x$ sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số $C(x)=600+500x$.

a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.

b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 560 000 đồng.

c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 530 000 đồng.

d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm giảm dần về mức 500 000 đồng.

Đáp số:  SAI ,  SAI ,  ĐÚNG ,  ĐÚNG.

Phần III.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1.  Phương trình $\cos 2x\,\,=\,\,\cos x$ có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng $\left( -2\pi \,\,;\,\,\dfrac{3\pi }{2} \right)$ ?

Đáp số:  5.

Câu 2.  Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $Q,\,\,H$ lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác $ABC$, $ACD$. Tính $\dfrac{QH}{BD}$ ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đáp số:  0,33.

Câu 3.  Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi là: ${{u}_{n}}=2.n+8$, trong đó $n$ là số tuổi của trẻ và ${{u}_{n}}$ là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 6 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?

Đáp số:  20.

Câu 4.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$ và $AM\,\,//\,\,CD$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $IC=2IS$. Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $\left( IMA \right)$ tại $H$. Tính tỉ số $\dfrac{SH}{HD}$ ?

Đáp số:  0,5.

Câu 5.  Cho $\underset{x\,\,\to \,\,1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}+bx+c}{x\,\,-\,\,1}=0$. Tính giá trị biểu thức $\dfrac{c}{b}$ ?

Đáp số:  $-0,5$.

Câu 6.  Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16 triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe máy giá 120 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ?

Đáp số:  23.

 

Mã đề: 401

Phần I.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.  Trong các giới hạn sau, giới hạn bằng 2 là:

A. $\lim \dfrac{1}{{{n}^{2}}}$.       

B. $\lim \dfrac{2n}{n+1}$.         

C. $\lim \dfrac{{{2}^{n}}}{{{2}^{n}}+2}$.           

D. $\lim \dfrac{{{3}^{n}}}{{{2}^{n}}+1}$.

Câu 2.  Ta có $\underset{x\to \,2}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}-4}{x-2}$ bằng:

A. $-\infty $.             

B. –4.               

C. 0.                  

D. 4.

Câu 3.  Ta có $\underset{x\,\to \,-{{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}}{x+2}$ bằng:

A. –4.               

B. 0.                   

C. $-\infty $.                   

D. $+\infty $.

Câu 4.  Ta có $\underset{x\,\to \,+\infty }{\mathop{\lim }}\,\dfrac{x+4}{x+2}$ bằng:

A. $+\infty $.                 

B. 1.                 

C. 0.                 

D. –1.

Câu 5.  Một mặt phẳng duy nhất được xác định khi:

A. đi qua hai đường thẳng phân biệt.           

B. đi qua một điểm và một đường thẳng.            

C. đi qua hai đường thẳng cắt nhau.               

D. đi qua bốn điểm phân biệt.

Câu 6.  Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song hoặc chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau cùng nằm trên một mặt phẳng.

D. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song.

Câu 7.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình thang, $AD\,\text{//}\,BC$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( SAC \right)$ và $\left( SBD \right)$ là đường thẳng qua $S$ và

A. qua giao điểm của hai đường thẳng ${AC}$, ${BD}$.         

B. song song với ${AB}$.       

C. song song với ${AD}$.                       

D. song song với ${AC}$.

Câu 8.  Cho tứ diện ${ABCD}$. Gọi ${I}$ là trung điểm của ${AB}$, ${J}$ là trung điểm của ${CD}$. Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( ICD \right)$ và $\left( JAB \right)$ là:

A. ${AJ}$.               

B. ${BC}$.                 

C. ${IJ}$.                 

D. ${CI}$.

Câu 9.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành. Gọi $M\,,\,\,N\,,\,\,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $SB,\,SC,\,SD$. Khẳng định nào dưới đây sai ?

A. $PN\text{//}AB$.           

B. $MN\,\,\text{//}\,\,\left( ABCD \right)$.           

C. $\left( MNP \right)\,\,\text{//}\,\,\left( ABCD \right)$.               

D. $MP\,\,\text{//}\,\,BC$.

Câu 10. Cho điểm $M$ trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên. Số đo của góc lượng giác $(OA,OM)$ bằng:

A. $\dfrac{\pi }{3}+k2\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.         

B. $\dfrac{\pi }{3}+k\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.           

C. $-\dfrac{\pi }{3}+k\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.             

D. $-\dfrac{\pi }{3}+k2\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}$.

Câu 11.  Một rạp chiếu phim có 17 hàng ghế dành cho người xem. Hàng thứ nhất có 16 ghế, hàng thứ hai có 17 ghế, hàng thứ ba có 18 ghế, . . . cứ như thế, số ghế ở hàng sau nhiều hơn số ghế ở hàng liền trước là 1 ghế. Trong một buổi chiếu phim nhà rạp đã bán được hết vé, với giá 110 000 đồng mỗi vé, biết rằng số vé bán ra bằng số ghế dành cho người xem. Tổng số tiền bán vé bằng:

A. 89 760 000 đồng.            

B. 44 880 000 đồng.             

C. 22 440 000 đồng.                 

D. 408 000 đồng.

Câu 12.  Từ một hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành bằng:

A. $\dfrac{1}{2}$.               

B. 1.                    

C. 2.                       

D. 4.

Phần II.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1.  Cho biểu thức $H=\dfrac{\cos \left( 2024\pi -x \right)+\sin \left( \dfrac{\pi }{2}-x \right)}{\sin \left( \pi -x \right)+\sin \left( \pi +x \right)-2}$.

a) Ta có $\sin \left( \dfrac{\pi }{2}-x \right)\,\,=\,\,\cos x$.

b) Ta có $\sin \left( \pi -x \right)\,\,=\,\,\sin x$.

c) Ta có $\cos \left( 2024\pi -x \right)=-\cos x$.

d) Rút gọn biểu thức $H=-1$.

Đáp số:  ĐÚNG ,  ĐÚNG ,  SAI ,  SAI.

Câu 2.  Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ được xác định bởi: ${{u}_{1}}=-1$ và ${{u}_{n}}={{u}_{n-1}}+3n$ với mọi $n\ge 2$.

a) Ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: –1 ; 5 ; 14.

b) Số hạng thứ tư của dãy là: 23.

c) Ta có ${{u}_{4}}>{{u}_{3}}$.

d) $\left( {{u}_{n}} \right)$ là một dãy số giảm.

Đáp số:  ĐÚNG ,  SAI ,  ĐÚNG ,  SAI.

Câu 3.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ là hình bình hành (tham khảo hình bên). Gọi ${M}$ là trung điểm của cạnh ${AD}$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SD}$ sao cho $SI=2ID$. Gọi $P$ là giao điểm của ${BD}$ và $\left( SMC \right)$. Gọi $K$ là giao điểm của ${BI}$ và $\left( SMC \right)$.

a) Ta có $P$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${BD}$ và ${SC}$.

b) Ta có ${K}$ cũng là giao điểm của hai đường thẳng ${BI}$ và ${SP}$.

c) Đường thẳng ${IP}$ song song với mặt phẳng $\left( SAB \right)$.

d) Đường thẳng ${SC}$ cắt mặt phẳng $\left( IMB \right)$ tại $H$. Gọi $\dfrac{MK}{MH}=\dfrac{a}{b}$ trong đó $a,\,\,b$ là hai số nguyên dương và $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Ta có $a+b=5$.

Đáp số:  SAI ,  ĐÚNG ,  ĐÚNG ,  SAI.

Câu 4.  Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất $x$ sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số $C(x)=500+600x$.

a) Chi phí để sản xuất 1 sản phẩm là 1100 đồng.

b) Chi phí để sản xuất 10 sản phẩm là 650 000 đồng.

c) Công ty sản xuất 20 sản phẩm thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm là 625 000 đồng.

d) Nếu công ty sản xuất được số sản phẩm tăng lên rất nhiều thì chi phí trung bình của mỗi sản phẩm giảm dần về mức 600 000 đồng.

Đáp số:  SAI ,  SAI ,  ĐÚNG ,  ĐÚNG.

Phần III.  Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1.  Phương trình $\cos 2x\,\,=\,\,\cos x$ có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng $\left( -\dfrac{3\pi }{2}\,\,;\,\,2\pi  \right)$ ?

Đáp số:  5.

Câu 2.  Cho tứ diện $ABCD$. Gọi $Q,\,\,H$ lần lượt là hai trọng tâm hai tam giác ${ABD}$, ${BCD}$. Tính $\dfrac{QH}{AC}$ ? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Đáp số:  0,33.

Câu 3.  Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra công thức tính cân nặng lí tưởng theo tuổi ở trẻ em từ 2 tuổi đến 12 tuổi là: ${{u}_{n}}=2.n+8$, trong đó $n$ là số tuổi của trẻ và ${{u}_{n}}$ là cân nặng lí tưởng đơn vị kilôgam. Hỏi theo công thức trên thì cân nặng lí tưởng của trẻ 7 tuổi là bao nhiêu kilôgam ?

Đáp số:  22.

Câu 4.  Cho hình chóp ${S.ABCD}$, có đáy ${ABCD}$ (tham khảo hình bên). Gọi $M$ là trung điểm của cạnh ${BC}$ và $AM\,\,//\,\,CD$, $I$ là điểm thuộc cạnh ${SC}$ sao cho $IC=2IS$. Đường thẳng ${SD}$ cắt mặt phẳng $\left( IMA \right)$ tại $H$. Tính tỉ số $\dfrac{DH}{HS}$?

Đáp số:  2.

Câu 5.  Cho $\underset{x\,\,\to \,\,-1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{{{x}^{2}}+bx+c}{x\,\,+\,\,1}=0$. Tính giá trị biểu thức $\dfrac{c}{b}$ ?

Đáp số:  0,5.

Câu 6.  Anh An kí hợp đồng lao động 5 năm và được trả lương như sau: Tháng thứ nhất tiền lương là 16 triệu đồng, kể từ tháng thứ hai trở đi mỗi tháng tiền lương được tăng lên 1%. Anh An đã lên kế hoạch quản lý tài chính cá nhân như sau: Ngay từ tháng lương đầu tiên, hàng tháng chuyển tiết kiệm vào tài khoản đúng bằng 30% tiền lương của tháng đó, biết lãi suất trong tài khoản nhỏ coi như không có. Hỏi anh An cần tối thiểu bao nhiêu tháng kể từ tháng lương đầu tiên để tiền tiết kiệm này đủ mua chiếc xe máy giá 110 triệu đồng mà không phải vay mượn ai ?

Đáp số:  21.

 

Ấn đây để tải về file word toàn bộ đề này

 

ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2024 – 2025

Phần 1 Mã đề 114

1A

2B

3D

4C

5A

6D

7C

8A

9D

10D

11C

12A

Phần 2 Mã đề 114

Câu 1:  Đ Đ S S

Câu 2:  Đ S Đ S

Câu 3:  S Đ Đ S

Câu 4:  S S Đ Đ

Phần 3 Mã đề 114

Câu 1:  5

Câu 2:  0,33

Câu 3:  20

Câu 4:  0,5

Câu 5:  –0,5

Câu 6:  23

 

Phần 1 Mã đề 401

1B

2D

3C

4B

5C

6A

7A

8C

9D

10D

11B

12C

Phần 2 Mã đề 401

Câu 1:  Đ Đ S S

Câu 2:  Đ S Đ S

Câu 3:  S Đ Đ S

Câu 4:  S S Đ Đ

Phần 3 Mã đề 401

Câu 1:  5

Câu 2:  0,33

Câu 3:  22

Câu 4:  2

Câu 5:  0,5

Câu 6:  21

 

Phần 1 Mã đề 582

1C

2D

3B

4B

5B

6D

7A

8C

9C

10B

11A

12B

Phần 2 Mã đề 582

Câu 1:  Đ S Đ S

Câu 2:  Đ Đ S S

Câu 3:  S S Đ Đ

Câu 4:  S Đ Đ S

Phần 3 Mã đề 582

Câu 1:  20

Câu 2:  5

Câu 3:  0,33

Câu 4:  0,5

Câu 5:  –0,5

Câu 6:  23

 

Phần 1 Mã đề 861

1C

2A

3C

4B

5D

6B

7D

8B

9B

10D

11B

12A

Phần 2 Mã đề 861

Câu 1:  Đ S Đ S

Câu 2:  S Đ Đ S

Câu 3:  S S Đ Đ

Câu 4:  S Đ Đ S

Phần 3 Mã đề 861

Câu 1:  0,5

Câu 2:  22

Câu 3:  0,33

Câu 4:  2

Câu 5:  5

Câu 6:  21

 

Trường THPT Nguyễn Gia Thiều

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2024 – 2025

 

Dạng thức

 

Câu

Năng lực toán học

 

Tư duy và lập luận toán học (TD)

Giải quyết vấn đề toán học (GQ)

Mô hình hóa toán học (MH)

Chủ đề, nội dung môn học

 

(Câu tương tự có trong đề cương)

Cấp độ tư duy

Cấp độ tư duy

Cấp độ tư duy

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

Biết

Hiểu

VD

 

 

 

 

 

 

1

1

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới hạn dãy số: c32, c33, c34, c35

2

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới hạn hàm số tại một điểm: c36

3

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới hạn một phía tại một điểm: c38

4

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giới hạn hữu hạn tại vô cực: c37

5

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách xác định một mặt phẳng: c39

6

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Hai đường thẳng song song: c41, c42

7

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao tuyến của hai mặt phẳng: c44

8

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Giao tuyến của hai mặt phẳng: c63

9

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Đt // đt,  đt // mp,  mp // mp: c52, c53

10

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Số đo góc lượng giác: c1, c2

11

 

 

 

 

*

 

 

 

 

Bài toán về cấp số cộng: c19, c26

12

 

 

 

 

 

 

 

*

 

Bài toán về giới hạn dãy số: c82.

T  K

8

2

0

0

1

0

0

1

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

1

a

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

b

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

c

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

d

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Góc lg có liên quan đặc biệt: c3, c4

 

2

a

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách cho một dãy số: c11

b

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Cách cho một dãy số: c11

c

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Dãy số tăng, dãy số giảm: c13

d

*

 

 

 

 

 

 

 

 

Dãy số tăng, dãy số giảm: c14, c15

 

3

a

 

 

 

*

 

 

 

 

 

Tìm giao điểm: c47, c66

b

 

 

 

*

 

 

 

 

 

Tìm giao điểm: c47, c66

c

 

 

 

 

*

 

 

 

 

đt song song với mp: c47, c66

d

 

 

 

 

 

*

 

 

 

Tỉ số độ dài 2 đoạn: c47, c66, c85

 

4

a

 

 

 

 

 

 

*

 

 

Toán về giới hạn hàm số: c80

b

 

 

 

 

 

 

*

 

 

Toán về giới hạn hàm số: c80

c

 

 

 

 

 

 

 

*

 

Toán về giới hạn hàm số: c80

d

 

 

 

 

 

 

 

*

 

Toán về giới hạn hàm số: c80, c83.

T

K

7

1

0

2

1

1

2

2

0

 

 

 

 

 

3

1

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Nghiệm ptlg thuộc khoảng: c57, c73

2

 

*

 

 

 

 

 

 

 

Tứ diện và trọng tâm tam giác: c85

3

 

 

 

 

 

 

*

 

 

Dãy số cho bởi công thức shtq: c27

4

 

 

 

 

*

 

 

 

 

Quan hệ song song: c47, c64

5

 

 

*

 

 

 

 

 

 

Giới hạn hàm số: c60, c75

6

 

 

 

 

 

 

 

 

*

Bài toán về cấp số nhân: c30, c62.

T  K

0

2

1

0

1

0

1

0

1

 

Giáo viên ra đề: Nguyễn Quốc Hoàn

Đánh giá và nhận xét

Đánh giá trung bình

(10 đánh giá)

3

  • 5
    5 đánh giá
  • 4
    0 đánh giá
  • 3
    0 đánh giá
  • 2
    0 đánh giá
  • 1
    5 đánh giá

Đánh giá*

Bạn cảm thấy thế nào về bài viết này

Nguyễn Trung Kiên
Tuyệt vời
OK
Nguyen Quoc Hoan
Tuyệt vời
Good
Hoàng Anh
Tuyệt vời
Tuyệt vời, chỉn chu, bài bản!
Hs NGT
Rất kém
Bài kiểm tra bị máy chấm sai rất nhiều đề nghị trường ktra lại
unnamed
Rất kém
Bài ktra bị chấm sai
nsh
Rất kém
Bài kiểm tra chấm sai mà không đc phúc khảo
babf
Rất kém
đề nghị trường cho phúc khảo, bài ktra bị chấm sai rất nhiều
abdj
Rất kém
.
Nguyễn Quốc Hoàn
Tuyệt vời
Thầy đã cố gắng ra đề ktra, đề cương và ma trận tốt nhất cho các học sinh , vừa mong muốn kết quả tốt và cũng vừa đảm bảo nội dung chương trình. Các học
Nguyen Quoc Hoan
Tuyệt vời
Các học sinh điểm ktra rất cao, bài ktra được chấm máy nếu có vấn đề gì thì hsinh gặp thầy cô dạy mình ở lớp để xem bài và giải đáp. Thầy ra đề ktra, ra đề cương và làm ma trận, cuối cùng là công bố công khai đề chứ thầy không chấm. Thống kê tỉ lệ % toán 11: + Từ 0.00 đến 4.99: 13 thí sinh, chiếm 1.79% . + Từ 5.00 đến 6.49: 69 thí sinh, chiếm 9.48% . + Từ 6.50 đến 7.99: 157 thí sinh, chiếm 21.57% . + Từ 8.00 đến 10: 489 thí sinh, chiếm 67.17% .
Bài viết liên quan

ỨNG DỤNG LIÊN MÔN CỦA TÍCH PHÂN

  • Ngày đăng 27/09/2022
  • Lượt xem 1006 lượt xem
ỨNG DỤNG LIÊN MÔN CỦA TÍCH PHÂN

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU HÌNH HỌC 12

  • Ngày đăng 27/09/2022
  • Lượt xem 1626 lượt xem
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU HÌNH HỌC 12

TÍCH PHÂN

  • Ngày đăng 27/09/2022
  • Lượt xem 1203 lượt xem
TÍCH PHÂN

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

  • Ngày đăng 27/09/2022
  • Lượt xem 1227 lượt xem
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Nhập địa chỉ e-mail để nhận tin từ hs.edu.vn nhé !